Đọc nhanh: 攻读 (công độc). Ý nghĩa là: ra sức học hành; ra công học hành; ra công nghiên cứu; nỗ lực nghiên cứu; siêng năng học tập; bút nghiên. Ví dụ : - 攻读博士学位 nỗ lực học tập học vị tiến sĩ. - 攻读中医经典 ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
Ý nghĩa của 攻读 khi là Động từ
✪ ra sức học hành; ra công học hành; ra công nghiên cứu; nỗ lực nghiên cứu; siêng năng học tập; bút nghiên
努力读书或钻研某一门学问
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 攻读 中医 经典
- ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻读
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 攻读 中医 经典
- ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攻›
读›