Đọc nhanh: 收旗卷伞 (thu kì quyển tán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) dừng những gì một người đang làm, (văn học) phất cờ và ô (thành ngữ).
Ý nghĩa của 收旗卷伞 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) dừng những gì một người đang làm
fig. to stop what one is doing
✪ (văn học) phất cờ và ô (thành ngữ)
lit. to furl up flags and umbrellas (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收旗卷伞
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 红旗 翻卷
- cờ đỏ bay phấp phới
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 收起 雨伞 , 进入 屋内
- Gập ô lại, bước vào trong phòng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收旗卷伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收旗卷伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
卷›
收›
旗›