Đọc nhanh: 收声 (thu thanh). Ý nghĩa là: (Tiếng Quảng Đông) ngừng nói, im lặng. Ví dụ : - 隔音纸吸收声音 giấy cách âm làm giảm âm thanh
Ý nghĩa của 收声 khi là Danh từ
✪ (Tiếng Quảng Đông) ngừng nói
(Cantonese) to stop talking
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
✪ im lặng
to shut up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
收›