Từ hán việt: 【nhuyên.nhũ.nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuyên.nhũ.nhụ). Ý nghĩa là: nhét; đút; cắm; thụt. Ví dụ : - 。 một chân thụt xuống bùn rồi.. - 。 quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhét; đút; cắm; thụt

插;塞

Ví dụ:
  • - 一只 yīzhī 脚擩 jiǎorǔ 到泥 dàoní 里了 lǐle

    - một chân thụt xuống bùn rồi.

  • - 那本 nàběn 小说 xiǎoshuō 不知 bùzhī 擩到 rǔdào 哪里 nǎlǐ le

    - quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一只 yīzhī 脚擩 jiǎorǔ 到泥 dàoní 里了 lǐle

    - một chân thụt xuống bùn rồi.

  • - 那本 nàběn 小说 xiǎoshuō 不知 bùzhī 擩到 rǔdào 哪里 nǎlǐ le

    - quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擩

Hình ảnh minh họa cho từ 擩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ