shàn

Từ hán việt: 【thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện, thiên về; sở trường về. Ví dụ : - 。 tự ý rời bỏ vị trí công tác.. - 。 không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tự ý; tự tiện

擅自

Ví dụ:
  • - 擅离职守 shànlízhíshǒu

    - tự ý rời bỏ vị trí công tác.

thiên về; sở trường về

长于;善于

Ví dụ:
  • - 不擅辞令 bùshàncílìng

    - không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 不擅辞令 bùshàncílìng

    - không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).

  • - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 擅离职守 shànlízhíshǒu

    - tự ý rời bỏ vị trí công tác.

  • - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • - hěn 擅长 shàncháng shuō 绕口令 ràokǒulìng

    - Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 不得 bùdé 擅自 shànzì 离队 líduì

    - không được tự ý rời khỏi đội ngũ.

  • - hěn 擅长 shàncháng 音乐 yīnyuè dài

    - Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.

  • - 擅长 shàncháng wán 单杠 dāngàng

    - Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

  • - 这个 zhègè 作家 zuòjiā 不太 bùtài 擅长 shàncháng xiě 对白 duìbái

    - Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.

  • - 擅长 shàncháng 摆放 bǎifàng 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.

  • - 擅长 shàncháng huà 人物画 rénwùhuà

    - Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.

  • - 此事 cǐshì 上级 shàngjí bìng 指示 zhǐshì 未便 wèibiàn 擅自处理 shànzìchǔlǐ

    - việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết

  • - 我们 wǒmen 不可 bùkě 擅自行动 shànzìxíngdòng

    - Chúng ta không được tự ý hành động.

  • - 擅长 shàncháng 吹奏 chuīzòu shēng

    - Anh ấy giỏi thổi khèn.

  • - 不能 bùnéng 擅自 shànzì zuò 决定 juédìng

    - Anh không được tự ý quyết định.

  • - 擅长 shàncháng cóng 寸口 cùnkǒu duàn 病症 bìngzhèng

    - Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.

  • - 擅自 shànzì 修改 xiūgǎi le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擅

Hình ảnh minh họa cho từ 擅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYWM (手卜田一)
    • Bảng mã:U+64C5
    • Tần suất sử dụng:Cao