Hán tự: 擅
Đọc nhanh: 擅 (thiện). Ý nghĩa là: tự ý; tự tiện, thiên về; sở trường về. Ví dụ : - 擅离职守。 tự ý rời bỏ vị trí công tác.. - 不擅辞令。 không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
Ý nghĩa của 擅 khi là Động từ
✪ tự ý; tự tiện
擅自
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
✪ thiên về; sở trường về
长于;善于
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 他 擅长 画 人物画
- Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 我们 不可 擅自行动
- Chúng ta không được tự ý hành động.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擅›