Đọc nhanh: 撞墙式传球 (chàng tường thức truyền cầu). Ý nghĩa là: bật tường (Bóng đá).
Ý nghĩa của 撞墙式传球 khi là Danh từ
✪ bật tường (Bóng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞墙式传球
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 传奇式 的 人物
- nhân vật huyền thoại.
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 这门 婚事 有 传统 仪式
- Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.
- 敬茶 是 中国 的 传统 仪式
- Dâng trà là một nghi lễ truyền thống của Trung Quốc.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 球弹 到 了 墙上
- Bóng bật đến tường rồi.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞墙式传球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞墙式传球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
墙›
式›
撞›
球›