Đọc nhanh: 脚内侧传球 (cước nội trắc truyền cầu). Ý nghĩa là: chuyền bóng bằng má trong (Bóng đá).
Ý nghĩa của 脚内侧传球 khi là Danh từ
✪ chuyền bóng bằng má trong (Bóng đá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚内侧传球
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 内弟
- Em vợ.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
- 门外 传来 杂沓 的 脚步声
- từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚内侧传球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚内侧传球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
侧›
内›
球›
脚›