Đọc nhanh: 撂挑 (lược khiêu). Ý nghĩa là: (văn học) để giảm tải, bỏ công việc hoặc trách nhiệm của một người.
Ý nghĩa của 撂挑 khi là Động từ
✪ (văn học) để giảm tải
lit. to put down the load
✪ bỏ công việc hoặc trách nhiệm của một người
to quit one's job or responsibiities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂挑
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撂挑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撂挑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挑›
撂›