摇钱树 yáoqiánshù

Từ hán việt: 【dao tiền thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摇钱树" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao tiền thụ). Ý nghĩa là: cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền). Ví dụ : - 。 Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摇钱树 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摇钱树 khi là Danh từ

cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền)

神话中的一种宝树,一摇晃就有许多钱落下来,后来多用来比喻借以 获取钱财的人或物

Ví dụ:
  • - de 新书 xīnshū 真是 zhēnshi 摇钱树 yáoqiánshù

    - Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇钱树

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 树丫 shùyā zài 风中 fēngzhōng 摇晃 yáohuàng

    - Chẽ cành cây rung lắc trong gió.

  • - 树影 shùyǐng zài 地上 dìshàng 摇晃 yáohuàng

    - Bóng cây lung lay trên mặt đất.

  • - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 摇晃 yáohuàng

    - Cành cây đong đưa trong gió.

  • - 用力 yònglì 摇晃 yáohuàng 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng sức lắc cành cây.

  • - 树标 shùbiāo zài 风中 fēngzhōng 摇曳 yáoyè

    - Ngọn cây lung lay trong gió.

  • - 风吹 fēngchuī 哗哗 huāhuā 树叶 shùyè 摇动 yáodòng

    - Gió thổi ào ào, lá cây rung động.

  • - yáo 树枝 shùzhī ràng niǎo fēi zǒu

    - Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.

  • - 棕榈树 zōnglǘshù zài 海边 hǎibiān 随风 suífēng 摇曳 yáoyè

    - Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.

  • - de 新书 xīnshū 真是 zhēnshi 摇钱树 yáoqiánshù

    - Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摇钱树

Hình ảnh minh họa cho từ 摇钱树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇钱树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQBOU (重手月人山)
    • Bảng mã:U+6447
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao