Đọc nhanh: 摇钱树 (dao tiền thụ). Ý nghĩa là: cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền). Ví dụ : - 她的新书真是棵摇钱树。 Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
Ý nghĩa của 摇钱树 khi là Danh từ
✪ cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền)
神话中的一种宝树,一摇晃就有许多钱落下来,后来多用来比喻借以 获取钱财的人或物
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇钱树
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇钱树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇钱树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摇›
树›
钱›