Đọc nhanh: 摊鸡蛋 (than kê đản). Ý nghĩa là: trứng bác.
Ý nghĩa của 摊鸡蛋 khi là Danh từ
✪ trứng bác
scrambled eggs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊鸡蛋
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 鸡 嬔蛋
- gà đẻ trứng
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 我要 一碗 鸡蛋 汤
- Tôi muốn một bát canh trứng gà.
- 溏 心儿 鸡蛋
- trứng gà luộc chưa chín
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 老 腌儿 鸡蛋
- trứng muối.
- 我 喜欢 吃 水煮 鸡蛋
- Tôi thích ăn trứng gà luộc.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊鸡蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊鸡蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
蛋›
鸡›