Đọc nhanh: 摆站 (bài trạm). Ý nghĩa là: khổ dịch; lao động khổ sai.
Ý nghĩa của 摆站 khi là Động từ
✪ khổ dịch; lao động khổ sai
古代犯人被发往驿站当驿卒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆站
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
站›