Đọc nhanh: 摄影机 (nhiếp ảnh cơ). Ý nghĩa là: máy chụp ảnh, máy quay phim; máy quay vi-đê-ô, máy nhiếp ảnh. Ví dụ : - 我有摄影机恐惧症 Tôi có một nỗi ám ảnh về
Ý nghĩa của 摄影机 khi là Danh từ
✪ máy chụp ảnh
照相的器械,由镜头、暗箱、快门以及测距、取景、测光等装置构成也叫摄影机见〖照相机〗
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
✪ máy quay phim; máy quay vi-đê-ô
电影摄影机的简称
✪ máy nhiếp ảnh
照相的器械, 由镜头、暗箱、快门以及测距、取景、测光等装置构成也叫摄影机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影机
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 我 报名 参加 了 摄影 课程
- Tôi đã đăng ký tham gia khóa học chụp ảnh.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 静物 摄影
- chụp ảnh tĩnh vật.
- 他 是 摄影师
- Anh ấy là nhiếp ảnh gia.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄影机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄影机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
摄›
机›