Đọc nhanh: 援引 (viện dẫn). Ý nghĩa là: dẫn ra; dẫn; đưa ra, đề cử; giới thiệu; tiến cử; bổ nhiệm, viện. Ví dụ : - 援引条文 dẫn điều lệ. - 援引例证 dẫn ra các bằng chứng luật lệ.. - 援引贤能 đề cử hiền tài.
Ý nghĩa của 援引 khi là Động từ
✪ dẫn ra; dẫn; đưa ra
引用
- 援引 条文
- dẫn điều lệ
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
✪ đề cử; giới thiệu; tiến cử; bổ nhiệm
提拔;引荐
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
✪ viện
利用某种名义、力量等来达到目的
✪ viện chứng; viện cứ
引用事实或言论、著作做根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援引
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 援引 条文
- dẫn điều lệ
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 援引
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援引 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
援›