Đọc nhanh: 揩拭 (giai thức). Ý nghĩa là: phủi; lau sạch; lau chùi; cọ sạch; vét sạch; quét sạch. Ví dụ : - 用抹布揩拭桌子。 Dùng giẻ lau sạch bàn.
Ý nghĩa của 揩拭 khi là Động từ
✪ phủi; lau sạch; lau chùi; cọ sạch; vét sạch; quét sạch
擦拭
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揩拭
- 揩汗
- lau mồ hôi.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 拭泪
- lau nước mắt.
- 拂拭
- lau phủi.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揩拭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揩拭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拭›
揩›