Đọc nhanh: 提前进气 (đề tiền tiến khí). Ý nghĩa là: Sự nạp trước (hơi nước).
Ý nghĩa của 提前进气 khi là Từ điển
✪ Sự nạp trước (hơi nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前进气
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 麾军 前进
- giục quân tiến lên phía trước
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提前进气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提前进气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
提›
气›
进›