guàn

Từ hán việt: 【quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: vứt; ném; quẳng đi, đập, ngã; làm cho ngã. Ví dụ : - ném lựu đạn. - 。 ném cái áo bông lên giường.. - đập lúa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vứt; ném; quẳng đi

扔;撂

Ví dụ:
  • - guàn 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • - 棉袄 miánǎo guàn zài 床上 chuángshàng

    - ném cái áo bông lên giường.

đập

握住东西的一端而摔另一端

Ví dụ:
  • - guàn dào

    - đập lúa

ngã; làm cho ngã

跌;使跌

Ví dụ:
  • - guàn le 一个 yígè 跟头 gēntou

    - nó ngã lộn nhào.

  • - 对方 duìfāng 抱住 bàozhù de yāo yòu guàn dào le

    - đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - guàn 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • - 棉袄 miánǎo guàn zài 床上 chuángshàng

    - ném cái áo bông lên giường.

  • - 对方 duìfāng 抱住 bàozhù de yāo yòu guàn dào le

    - đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.

  • - guàn le 一个 yígè 跟头 gēntou

    - nó ngã lộn nhào.

  • - guàn dào

    - đập lúa

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掼

Hình ảnh minh họa cho từ 掼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:一丨一フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWJO (手田十人)
    • Bảng mã:U+63BC
    • Tần suất sử dụng:Thấp