Đọc nhanh: 掼纱帽 (quán sa mạo). Ý nghĩa là: vứt mũ ô sa (ví với do tức giận mà từ chức).
Ý nghĩa của 掼纱帽 khi là Danh từ
✪ vứt mũ ô sa (ví với do tức giận mà từ chức)
比喻因气愤或不满而辞职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掼纱帽
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 箬帽
- nón lá.
- 毡帽
- nón nỉ
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 掼 稻
- đập lúa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掼纱帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掼纱帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
掼›
纱›