Đọc nhanh: 接线员 (tiếp tuyến viên). Ý nghĩa là: Người nhận điện thoại. Ví dụ : - 拨100找接线员。 Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.
Ý nghĩa của 接线员 khi là Danh từ
✪ Người nhận điện thoại
- 拨 100 找 接线员
- Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接线员
- 接 电线
- nối dây điện.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 接 传感 线
- nối dây cảm biển
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 接生员
- người đỡ đẻ; bà mụ.
- 他 被 接纳 为 工会 会员
- anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 拨 100 找 接线员
- Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
- 前台 接待员 很 友善
- Nhân viên lễ tân rất thân thiện.
- 我们 认为 您 的 一位 雇员 利用 你们 的 缆线
- Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接线员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接线员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
接›
线›