接气 jiē qì

Từ hán việt: 【tiếp khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp khí). Ý nghĩa là: liên quan; ăn khớp (văn chương). Ví dụ : - 。 đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接气 khi là Động từ

liên quan; ăn khớp (văn chương)

连贯 (多指文章的内容)

Ví dụ:
  • - zhè 一段 yīduàn gēn xià 一段 yīduàn hěn 接气 jiēqì

    - đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接气

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 丹尼 dānní 接触 jiēchù le 沙林 shālín

    - Danny đã tiếp xúc với sarin.

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 蒸气 zhēngqì 接触 jiēchù lěng de 表面 biǎomiàn ér 凝结 níngjié chéng 水珠 shuǐzhū

    - Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

  • - zhè 一段 yīduàn gēn xià 一段 yīduàn hěn 接气 jiēqì

    - đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 说话 shuōhuà 断断续续 duànduànxùxù de

    - Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.

  • - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 眼前 yǎnqián 直冒 zhímào 金星 jīnxīng

    - tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.

  • - yòng 英雄 yīngxióng 勇气 yǒngqì 迎接挑战 yíngjiētiǎozhàn

    - Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.

  • - jiào xiǎo de 机组 jīzǔ 直接 zhíjiē 装在 zhuāngzài zhù 气罐 qìguàn shàng

    - Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

  • - 直接 zhíjiē 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 不好 bùhǎo

    - Nguyên nhân trực tiếp là do thời tiết không tốt.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接气

Hình ảnh minh họa cho từ 接气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao