接头用密封物 jiētóu yòng mìfēng wù

Từ hán việt: 【tiếp đầu dụng mật phong vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接头用密封物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp đầu dụng mật phong vật). Ý nghĩa là: Chế phẩm bịt kín dùng cho mối nối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接头用密封物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接头用密封物 khi là Danh từ

Chế phẩm bịt kín dùng cho mối nối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接头用密封物

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 密码 mìmǎ 没用 méiyòng

    - Các mã là vô dụng.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - yòng 碾子 niǎnzi niǎn 谷物 gǔwù

    - Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

  • - 爷爷 yéye yòng chǔ dǎo 谷物 gǔwù

    - Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.

  • - yòng 两根 liǎnggēn 木头 mùtou lái qiāng zhù zhè 堵墙 dǔqiáng

    - dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.

  • - yòng 一个 yígè 关塔那摩 guāntǎnàmó tóu 套套 tàotao zhù

    - Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 我用 wǒyòng 枕头 zhěntou diàn 一下头 yīxiàtou

    - Tôi dùng gối lót đầu một chút.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接头用密封物

Hình ảnh minh họa cho từ 接头用密封物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接头用密封物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao