探亲 tànqīn

Từ hán việt: 【thám thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "探亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thám thân). Ý nghĩa là: thăm người thân; thăm gia đình; thăm nhà. Ví dụ : - nghỉ phép về thăm người thân. - về quê thăm người thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 探亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thăm người thân; thăm gia đình; thăm nhà

探望亲属,现多指探望父母或配偶

Ví dụ:
  • - 探亲假 tànqīnjiǎ

    - nghỉ phép về thăm người thân

  • - 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - về quê thăm người thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探亲

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 探访 tànfǎng 亲友 qīnyǒu

    - thăm viếng bạn bè người thân.

  • - 探亲假 tànqīnjiǎ

    - nghỉ phép về thăm người thân

  • - 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - về quê thăm người thân.

  • - 每年 měinián dōu 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - Mỗi năm đều về quê thăm bà con.

  • - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • - 台胞 táibāo 回大陆 huídàlù 探亲 tànqīn

    - Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.

  • - 还乡 huánxiāng 探望 tànwàng 亲人 qīnrén

    - Cô ấy trở về quê thăm người thân.

  • - 探问 tànwèn 失散多年 shīsànduōnián de 亲人 qīnrén de 下落 xiàluò

    - dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.

  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人去 rénqù 探亲 tànqīn

    - Trong dịp Tết có rất nhiều người đi thăm người thân.

  • - 每年 měinián dōu huì 回去 huíqu 探亲 tànqīn

    - Tôi mỗi năm đều về thăm người thân.

  • - 每年 měinián dōu huí 故乡 gùxiāng 探亲 tànqīn

    - Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 探亲

Hình ảnh minh họa cho từ 探亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao