万难 wànnán

Từ hán việt: 【vạn nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn nan). Ý nghĩa là: hết sức khó khăn, muôn vàn khó khăn; mọi khó khăn. Ví dụ : - 。 rất khó cứu vãn.. - 。 gạt bỏ mọi khó khăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hết sức khó khăn

非常难于

Ví dụ:
  • - 万难 wànnán 挽回 wǎnhuí

    - rất khó cứu vãn.

muôn vàn khó khăn; mọi khó khăn

各种困难

Ví dụ:
  • - 排除万难 páichúwànnán

    - gạt bỏ mọi khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万难

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 万里 wànlǐ 海疆 hǎijiāng

    - vùng biển ngàn dặm.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 万死不辞 wànsǐbùcí

    - chết muôn lần vẫn không từ.

  • - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • - 千难万难 qiānnánwànnán

    - cực kì khó.

  • - 排除万难 páichúwànnán

    - gạt bỏ mọi khó khăn.

  • - 万难 wànnán 挽回 wǎnhuí

    - rất khó cứu vãn.

  • - 万难 wànnán 依从 yīcóng

    - thuận theo mọi khó khăn.

  • - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.

  • - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万难

Hình ảnh minh họa cho từ 万难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao