Đọc nhanh: 万难 (vạn nan). Ý nghĩa là: hết sức khó khăn, muôn vàn khó khăn; mọi khó khăn. Ví dụ : - 万难挽回。 rất khó cứu vãn.. - 排除万难。 gạt bỏ mọi khó khăn.
✪ hết sức khó khăn
非常难于
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
✪ muôn vàn khó khăn; mọi khó khăn
各种困难
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万难
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
难›