Đọc nhanh: 排他 (bài tha). Ý nghĩa là: loại trừ.
Ý nghĩa của 排他 khi là Tính từ
✪ loại trừ
excluding; exclusive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排他
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 他 把 工作 安排 得 很 好
- Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 老师 安排 我 去 帮 他
- Thầy giáo sắp xếp tôi đi giúp cậu ấy.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 他 为 我们 安排 了 时间
- Anh ấy đã sắp xếp thời gian giúp chúng tôi.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
排›