Đọc nhanh: 换汤不换药 (hoán thang bất hoán dược). Ý nghĩa là: đổi thang mà không đổi thuốc; bình mới rượu cũ; thay đổi bên ngoài.
Ý nghĩa của 换汤不换药 khi là Từ điển
✪ đổi thang mà không đổi thuốc; bình mới rượu cũ; thay đổi bên ngoài
比喻只改变形式,不改变内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换汤不换药
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 好不容易 给 你 淘换 着 这 本书
- tìm cho anh quyển sách này thật khó.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 我 坐 得 不 舒服 , 想换个 姿势
- Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 展览馆 里 的 展品 不断 更换
- Hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 她 每天 都 换 不同 的 发型
- Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.
- 这句 话 不好 懂 , 最好 改换 一个 说法
- câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换汤不换药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换汤不换药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
换›
汤›
药›