Đọc nhanh: 按键 (án kiện). Ý nghĩa là: ấn phím; nhấn phím; sự bấm phím trên bàn phím (keystroke). Ví dụ : - 他按键招呼电梯。 Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
Ý nghĩa của 按键 khi là Động từ
✪ ấn phím; nhấn phím; sự bấm phím trên bàn phím (keystroke)
按下键盘上的键的动作或实例
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按键
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 她 总是 按时 还 钱
- Cô ấy luôn trả tiền đúng hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
键›