按键音 ànjiàn yīn

Từ hán việt: 【án kiện âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "按键音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án kiện âm). Ý nghĩa là: giai điệu chính, Âm bàn phím.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 按键音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 按键音 khi là Danh từ

giai điệu chính

key tone

Âm bàn phím

keypad tone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按键音

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 尖音 jiānyīn 小号 xiǎohào

    - tiếng vang lanh lảnh

  • - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • - 这个 zhègè jiàn 不好 bùhǎo àn

    - Phím này khó ấn.

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - 轻轻地 qīngqīngde le 按键 ànjiàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

  • - 联键 liánjiàn 音栓 yīnshuān 连接 liánjiē 两个 liǎnggè 风琴 fēngqín 键盘 jiànpán 使 shǐ zhī 能够 nénggòu 同时 tóngshí 演奏 yǎnzòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按键音

Hình ảnh minh họa cho từ 按键音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按键音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao