qiè

Từ hán việt: 【khiết.khế.kiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiết.khế.kiết). Ý nghĩa là: nêu; giơ lên, mang theo; đem theo; dẫn theo. Ví dụ : - 。 nêu lên những cái chủ yếu.. - 。 dẫn theo người nhà.. - 。 dìu già dắt trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nêu; giơ lên

举;提

Ví dụ:
  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

mang theo; đem theo; dẫn theo

挈带

Ví dụ:
  • - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • - 老挈幼 lǎoqièyòu

    - dìu già dắt trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

  • - 老挈幼 lǎoqièyòu

    - dìu già dắt trẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挈

Hình ảnh minh họa cho từ 挈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khế , Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHQ (手竹手)
    • Bảng mã:U+6308
    • Tần suất sử dụng:Thấp