qiè

Từ hán việt: 【thiếp.khiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếp.khiếp). Ý nghĩa là: hài lòng; vừa ý; hả dạ. Ví dụ : - 。 vừa ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hài lòng; vừa ý; hả dạ

(心里) 满足

Ví dụ:
  • - 惬意 qièyì

    - vừa ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 惬意 qièyì

    - vừa ý.

  • - 要不是 yàobúshì 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen de 假日 jiàrì 一定 yídìng 过得 guòdé hěn 惬意 qièyì

    - Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.

  • - 在家 zàijiā 休息 xiūxī 惬意 qièyì

    - Anh ấy nghỉ ngơi ở nhà rất thoải mái.

  • - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

  • - le 一杯 yībēi 啤酒 píjiǔ zhēn 惬意 qièyì a

    - Uống một cốc bia thật là thoải mái quá đi.

  • - 下班 xiàbān hòu de 心情 xīnqíng 非常 fēicháng 惬意 qièyì

    - Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惬

Hình ảnh minh họa cho từ 惬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Khiếp , Thiếp
    • Nét bút:丶丶丨一一丶ノ一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PSKT (心尸大廿)
    • Bảng mã:U+60EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình