挈挈 qiè qiè

Từ hán việt: 【khiết khiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挈挈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiết khiết). Ý nghĩa là: một mình, đơn độc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挈挈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挈挈 khi là Động từ

một mình

alone

đơn độc

solitary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挈挈

  • - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

  • - 老挈幼 lǎoqièyòu

    - dìu già dắt trẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挈挈

Hình ảnh minh họa cho từ 挈挈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挈挈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khế , Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHQ (手竹手)
    • Bảng mã:U+6308
    • Tần suất sử dụng:Thấp