Đọc nhanh: 指示灯 (chỉ thị đăng). Ý nghĩa là: Đèn tín hiệu, Bóng đèn chỉ báo; đèn báo hiệu.
Ý nghĩa của 指示灯 khi là Danh từ
✪ Đèn tín hiệu
家庭照明灯的一种按键开关上常有一个指示灯。这种指示灯的电阻极大,使电路中的电流极小,从而使在夜晚用电器的电压达不到额定电压而不能亮,一般情况下这种指示灯内有一个电容,因为一个小小的指示灯是容不了220v的电压的。
✪ Bóng đèn chỉ báo; đèn báo hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示灯
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 闪烁 的 灯光 表示 你 必须 停下
- Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 遵从 上级 的 指示
- tuân theo chỉ thị cấp trên.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指示灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指示灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
灯›
示›