Đọc nhanh: 指示灯灯泡 (chỉ thị đăng đăng phao). Ý nghĩa là: Bòng đèn chỉ thị.
Ý nghĩa của 指示灯灯泡 khi là Danh từ
✪ Bòng đèn chỉ thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示灯灯泡
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 闪烁 的 灯光 表示 你 必须 停下
- Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 这 灯泡 五百 流
- Đây là bóng đèn năm mươi lumen.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 这个 灯泡 需要 60 瓦 的 电力
- Bóng đèn này cần 60 oát điện.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 绿灯 表示 可以 通过
- Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 这是 一个 50 烛 的 电灯泡
- Đây là một bóng đèn 50 watt.
- 我 买 了 一个 100 烛 的 灯泡
- Tôi đã mua một bóng đèn 100 watt.
- 这个 房间 需要 一个 75 烛 的 灯泡
- Phòng này cần một bóng đèn 75 watt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指示灯灯泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指示灯灯泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
泡›
灯›
示›