Đọc nhanh: 指事字 (chỉ sự tự). Ý nghĩa là: Ký tự Trung Quốc biểu thị một ý tưởng, chẳng hạn như lên và xuống, còn được gọi là ký tự giải thích, tượng hình (một trong Sáu phương pháp 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán).
Ý nghĩa của 指事字 khi là Danh từ
✪ Ký tự Trung Quốc biểu thị một ý tưởng, chẳng hạn như lên và xuống
Chinese character indicating an idea, such as up and down
✪ còn được gọi là ký tự giải thích
also known as self-explanatory character
✪ tượng hình (một trong Sáu phương pháp 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán)
ideogram (one of the Six Methods 六書|六书 of forming Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指事字
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 老师 指出 了 别字
- Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 别 指望 这 事 很快 完成
- Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 各位 , 请 根据 指示 行事
- Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指事字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指事字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
字›
指›