Đọc nhanh: 古文字 (cổ văn tự). Ý nghĩa là: văn tự cổ đại; chữ cổ.
Ý nghĩa của 古文字 khi là Danh từ
✪ văn tự cổ đại; chữ cổ
古代的文字在中国指古代传下来的篆文体系的文字,特指秦以前的文字,如甲骨文和金文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古文字
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古文字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古文字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
字›
文›