Đọc nhanh: 拼缀 (bính xuyết). Ý nghĩa là: chắp ghép; gán ghép.
Ý nghĩa của 拼缀 khi là Động từ
✪ chắp ghép; gán ghép
连接;组合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼缀
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 她 缀 了 几首 诗
- Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.
- 缝缀 破 衣服
- vá đồ rách
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼缀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼缀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
缀›