Đọc nhanh: 招雪 (chiêu tuyết). Ý nghĩa là: triệu tập; chiêu tập。招呼人們聚集;召集。.
Ý nghĩa của 招雪 khi là Động từ
✪ triệu tập; chiêu tập。招呼人們聚集;召集。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招雪
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 呀 , 下雪 了
- A, tuyết rơi rồi
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 从实 招供
- khai thực.
- 星星 在 夜空 中 雪亮
- Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招雪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招雪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
雪›