Đọc nhanh: 招财猫 (chiêu tài miêu). Ý nghĩa là: Mameki-neko hay "mèo may mắn", tượng hình mèo Nhật Bản thường được tìm thấy ở lối vào của các cửa hàng, nhà hàng, v.v., được cho là sẽ mang lại may mắn.
Ý nghĩa của 招财猫 khi là Danh từ
✪ Mameki-neko hay "mèo may mắn", tượng hình mèo Nhật Bản thường được tìm thấy ở lối vào của các cửa hàng, nhà hàng, v.v., được cho là sẽ mang lại may mắn
maneki-neko or "lucky cat", Japanese figurine cat usually found at the entrance of shops, restaurants etc, believed to bring good fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招财猫
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 从实 招供
- khai thực.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招财猫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招财猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
猫›
财›