拒不接受 jù bù jiēshòu

Từ hán việt: 【cự bất tiếp thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拒不接受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự bất tiếp thụ). Ý nghĩa là: từ chối chấp nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拒不接受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拒不接受 khi là Động từ

từ chối chấp nhận

refusing to accept

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒不接受

  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 应该 yīnggāi 窝囊 wōnāng 接受 jiēshòu 失败 shībài

    - Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.

  • - 警察 jǐngchá shì 允许 yǔnxǔ 接受 jiēshòu 酬金 chóujīn de

    - Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.

  • - 不想 bùxiǎng 接受 jiēshòu 平庸 píngyōng de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 扣薪 kòuxīn

    - Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền

  • - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 惩罚 chéngfá

    - Cô ấy từ chối nhận hình phạt.

  • - 接受 jiēshòu 法院 fǎyuàn de 断语 duànyǔ

    - Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.

  • - 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu de 意见 yìjiàn

    - Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.

  • - 我们 wǒmen yīng 轻易 qīngyì 接受 jiēshòu 溢誉 yìyù

    - Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.

  • - 这种 zhèzhǒng 观点 guāndiǎn bèi 大家 dàjiā 接受 jiēshòu

    - Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.

  • - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • - 男人 nánrén yào yòng 卸妆油 xièzhuāngyóu hái tǐng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.

  • - 不能 bùnéng 接受 jiēshòu 这样 zhèyàng de 程度 chéngdù

    - Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拒不接受

Hình ảnh minh họa cho từ 拒不接受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒不接受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Jù
    • Âm hán việt: Củ , Cự
    • Nét bút:一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSS (手尸尸)
    • Bảng mã:U+62D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao