Đọc nhanh: 拒不接受 (cự bất tiếp thụ). Ý nghĩa là: từ chối chấp nhận.
Ý nghĩa của 拒不接受 khi là Động từ
✪ từ chối chấp nhận
refusing to accept
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒不接受
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
- 我们 不 接受 扣薪
- Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 她 拒绝接受 贿赂
- Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.
- 她 拒绝接受 惩罚
- Cô ấy từ chối nhận hình phạt.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他 不肯 接受 我 的 意见
- Anh ta không chịu chấp nhận ý kiến của tôi.
- 我们 不 应 轻易 接受 溢誉
- Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.
- 这种 观点 不 被 大家 接受
- Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 她 不能 接受 这样 的 程度
- Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拒不接受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒不接受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
受›
拒›
接›