niān

Từ hán việt: 【niêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niêm). Ý nghĩa là: nhón; nhặt; lấy. Ví dụ : - 。 bắt thăm.. - 。 nhón một cái kẹo trong hộp ra.. - 。 chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhón; nhặt; lấy

用两三个手指头夹;捏

Ví dụ:
  • - 拈阄儿 niānjiūér

    - bắt thăm.

  • - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • - 拈轻怕重 niānqīngpàzhòng

    - chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • - 拈轻怕重 niānqīngpàzhòng

    - chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.

  • - 写诗 xiěshī 总能 zǒngnéng 信手拈来 xìnshǒuniānlái

    - Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.

  • - 总是 zǒngshì néng 信手拈来 xìnshǒuniānlái 解决 jiějué

    - Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.

  • - 拈阄儿 niānjiūér

    - bắt thăm.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拈

Hình ảnh minh họa cho từ 拈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Diān , Niān , Nián , Niǎn
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYR (手卜口)
    • Bảng mã:U+62C8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình