拆假鞋带拔楦头 chāi jiǎ xié dài bá xuàn tóu

Từ hán việt: 【sách giả hài đới bạt tuyên đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拆假鞋带拔楦头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách giả hài đới bạt tuyên đầu). Ý nghĩa là: Tháo dây giày giả phom.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拆假鞋带拔楦头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拆假鞋带拔楦头 khi là Động từ

Tháo dây giày giả phom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆假鞋带拔楦头

  • - qǐng 拆下 chāixià 电器 diànqì de 插头 chātóu zài 清洁 qīngjié

    - Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - zhuā liǎng 头儿 tóuer dài 中间 zhōngjiān

    - giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.

  • - 带头人 dàitóurén

    - người đi đầu; người dẫn đầu.

  • - 别忘了 biéwàngle dài de 爵士舞 juéshìwǔ 鞋来 xiélái 参加 cānjiā 舞蹈 wǔdǎo 试演 shìyǎn

    - Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.

  • - 带头作用 dàitóuzuòyòng

    - đóng vai trò dẫn đầu.

  • - 拔取 báqǔ 头筹 tóuchóu

    - chọn dùng những người đứng thứ nhất.

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 尖锐 jiānruì de 石头 shítou 刺破 cìpò de xié

    - Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.

  • - 鞋带 xiédài ér

    - dây giày

  • - 带头 dàitóu gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - Đi đầu trong đổi mới công nghệ.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 带头 dàitóu 学科 xuékē

    - làm đầu tàu trong môn học.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • - 鞋带 xiédài 系得 xìdé hěn jǐn

    - Dây giày được buộc rất chặt.

  • - de 鞋带 xiédài sōng le

    - Dây giày của bạn lỏng rồi.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拆假鞋带拔楦头

Hình ảnh minh họa cho từ 拆假鞋带拔楦头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆假鞋带拔楦头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyên , Tuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJMM (木十一一)
    • Bảng mã:U+6966
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao