Đọc nhanh: 拆假鞋带拔楦头 (sách giả hài đới bạt tuyên đầu). Ý nghĩa là: Tháo dây giày giả phom.
Ý nghĩa của 拆假鞋带拔楦头 khi là Động từ
✪ Tháo dây giày giả phom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆假鞋带拔楦头
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 带头人
- người đi đầu; người dẫn đầu.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 拔取 头筹
- chọn dùng những người đứng thứ nhất.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 鞋带 儿
- dây giày
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 带头 学科
- làm đầu tàu trong môn học.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 鞋带 系得 很 紧
- Dây giày được buộc rất chặt.
- 你 的 鞋带 松 了
- Dây giày của bạn lỏng rồi.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆假鞋带拔楦头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆假鞋带拔楦头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
头›
带›
拆›
拔›
楦›
鞋›