Đọc nhanh: 抱朴子 (bão phác tử). Ý nghĩa là: Baopuzi, tuyển tập các bài luận của Ge Hong 葛洪 về thuật giả kim, sự bất tử, chủ nghĩa pháp lý, xã hội, v.v..
Ý nghĩa của 抱朴子 khi là Danh từ
✪ Baopuzi, tuyển tập các bài luận của Ge Hong 葛洪 về thuật giả kim, sự bất tử, chủ nghĩa pháp lý, xã hội, v.v.
Baopuzi, collection of essays by Ge Hong 葛洪 [Gě Hóng] on alchemy, immortality, legalism, society etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱朴子
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 孩子 们 都 喜欢 抱抱
- Trẻ con đều thích được ôm.
- 她 拥抱着 孩子
- Cô ấy đang ôm đứa trẻ.
- 听说 你 抱 孙子 了
- Nghe nói anh có cháu rồi.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 她 抱 孩子 走进 屋里
- Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 母亲 温柔 地 拥抱 孩子
- Mẹ ôm con dịu dàng.
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 妈妈 为 孩子 感到 抱歉
- Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 老师 抱怨 那个 孩子 不到 学校 上课
- giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱朴子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱朴子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
抱›
朴›