抱朴子 bào pǔ zi

Từ hán việt: 【bão phác tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抱朴子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão phác tử). Ý nghĩa là: Baopuzi, tuyển tập các bài luận của Ge Hong về thuật giả kim, sự bất tử, chủ nghĩa pháp lý, xã hội, v.v..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抱朴子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抱朴子 khi là Danh từ

Baopuzi, tuyển tập các bài luận của Ge Hong 葛洪 về thuật giả kim, sự bất tử, chủ nghĩa pháp lý, xã hội, v.v.

Baopuzi, collection of essays by Ge Hong 葛洪 [Gě Hóng] on alchemy, immortality, legalism, society etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱朴子

  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 抱怨 bàoyuàn 吭疼 kēngténg

    - Trẻ em thường hay than phiền đau họng.

  • - 孩子 háizi men 恋恋不舍 liànliànbùshě 抱住 bàozhù 不放 bùfàng zǒu

    - bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - 爸爸 bàba bào 儿子 érzi 公园 gōngyuán

    - Bố bế con trai đi công viên.

  • - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • - 孩子 háizi men dōu 喜欢 xǐhuan 抱抱 bàobào

    - Trẻ con đều thích được ôm.

  • - 拥抱着 yōngbàozhe 孩子 háizi

    - Cô ấy đang ôm đứa trẻ.

  • - 听说 tīngshuō bào 孙子 sūnzi le

    - Nghe nói anh có cháu rồi.

  • - 他们 tāmen 终于 zhōngyú bào shàng le 儿子 érzi

    - Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.

  • - bào 孩子 háizi 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.

  • - 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 儿子 érzi

    - Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.

  • - 孩子 háizi 怯生 qièshēng 客人 kèrén 一抱 yībào jiù

    - đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.

  • - 母亲 mǔqīn 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Mẹ ôm con dịu dàng.

  • - 孩子 háizi bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy ôm con vào trong lòng.

  • - 爸爸 bàba 借口 jièkǒu 生病 shēngbìng 不抱 bùbào 孩子 háizi

    - Bố viện cớ ốm không bế con.

  • - 孩子 háizi 紧紧 jǐnjǐn bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.

  • - 爸爸 bàba 紧紧 jǐnjǐn 孩子 háizi bào zhe

    - Bố ôm lấy con thật chặt.

  • - 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 那个 nàgè 孩子 háizi 不到 búdào 学校 xuéxiào 上课 shàngkè

    - giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抱朴子

Hình ảnh minh họa cho từ 抱朴子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱朴子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao