抬杆 tái gān

Từ hán việt: 【đài can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抬杆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đài can). Ý nghĩa là: Thanh nâng. Ví dụ : - 。 Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抬杆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抬杆 khi là Động từ

Thanh nâng

抬杆,民间造型艺术,曾流传辽宁省营口县、盖县等辽南地区。

Ví dụ:
  • - 这大 zhèdà 抬杆 táigān 洋枪 yángqiāng 凶得 xiōngdé duō

    - Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬杆

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • - tái kèn ( 上衣 shàngyī cóng 肩头 jiāntóu dào 腋下 yèxià de 尺寸 chǐcùn )

    - phần nách áo.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 拉杆 lāgǎn 天线 tiānxiàn

    - ăng-ten ống tháp.

  • - 拉杆 lāgǎn 支架 zhījià

    - giàn giáo kiểu ống tháp.

  • - 石栏杆 shílángān

    - lan can đá.

  • - 抬轿子 táijiàozi

    - khiêng kiệu.

  • - 枪杆子 qiānggǎnzi

    - báng súng.

  • - 标杆 biāogān duì

    - đội kiểu mẫu

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - 杆秤 gǎnchèng

    - Một cái cân.

  • - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • - 秤杆 chènggǎn zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cán cân được làm rất tinh xảo.

  • - 一杆 yīgān qiāng

    - Một khẩu súng.

  • - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • - 这大 zhèdà 抬杆 táigān 洋枪 yángqiāng 凶得 xiōngdé duō

    - Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.

  • - zǒu zài 马路上 mǎlùshàng 朋友 péngyou 是不是 shìbúshì 常常 chángcháng 提醒 tíxǐng 挺胸 tǐngxiōng 抬头 táitóu 不要 búyào kàn 手机 shǒujī

    - Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抬杆

Hình ảnh minh họa cho từ 抬杆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Si , , Đài
    • Nét bút:一丨一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIR (手戈口)
    • Bảng mã:U+62AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao