Đọc nhanh: 披毛犀 (phi mao tê). Ý nghĩa là: tê giác lông dài (đã bị tuyệt chủng).
Ý nghĩa của 披毛犀 khi là Danh từ
✪ tê giác lông dài (đã bị tuyệt chủng)
古哺乳动物,大小和现代的犀牛相似,全身披着长毛,生活在寒冷地带是第四纪的动物,已经绝种也叫毛犀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披毛犀
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 毛织物
- hàng dệt len
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 那个 苹果 两 毛钱
- Quả táo đó giá hai hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披毛犀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披毛犀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›
毛›
犀›