Đọc nhanh: 团体操 (đoàn thể thao). Ý nghĩa là: thể dục đồng diễn; đồng diễn thể dục.
Ý nghĩa của 团体操 khi là Danh từ
✪ thể dục đồng diễn; đồng diễn thể dục
集体表演的、具有一定主题思想的体操表演者按规定做各种体操或舞蹈动作,或进行队列变化,或组成各种有意义的图案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团体操
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 文艺团体
- đoàn thể văn nghệ
- 操练 身体
- luyện tập thân thể
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 体操 单项 比赛
- thi đấu thể thao cá nhân; thi đấu thể thao đơn.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 他 是 体育 社团 的 成员
- Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 你 是 团体 的 担
- Bạn là gánh nặng của nhóm.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团体操
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团体操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
团›
操›