Đọc nhanh: 交战团体 (giao chiến đoàn thể). Ý nghĩa là: bên tham chiến.
Ý nghĩa của 交战团体 khi là Danh từ
✪ bên tham chiến
指一个国家内从事武装斗争,控制部分地区,并得到外国承认的集团按照国际法,交战团体享有与交战国同等的权利,承担同等的义务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交战团体
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 文艺团体
- đoàn thể văn nghệ
- 交战国
- nước giao chiến.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交战团体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交战团体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
体›
团›
战›