投资人 tóuzī rén

Từ hán việt: 【đầu tư nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投资人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu tư nhân). Ý nghĩa là: chủ đầu tư. Ví dụ : - Chúng tôi có một nhà đầu tư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投资人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投资人 khi là Danh từ

chủ đầu tư

investor

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 投资人 tóuzīrén

    - Chúng tôi có một nhà đầu tư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资人

  • - 盲目投资 mángmùtóuzī hěn 危险 wēixiǎn

    - Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 投资 tóuzī 基金 jījīn

    - Công ty đang đầu tư ngân sách.

  • - 追加 zhuījiā 基本建设 jīběnjiànshè 投资 tóuzī

    - tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 第三 dìsān 高额 gāoé de 保费 bǎofèi 拉低 lādī le 工人工资 gōngréngōngzī

    - Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - 投放 tóufàng 资金 zījīn

    - đóng góp tiền

  • - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • - 富有 fùyǒu de rén 通常 tōngcháng huì 投资 tóuzī 很多 hěnduō 项目 xiàngmù

    - Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.

  • - 放心 fàngxīn zhè shì 个人 gèrén de 投资 tóuzī

    - Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.

  • - 投资 tóuzī shì 一项 yīxiàng 风险 fēngxiǎn 事业 shìyè 就是 jiùshì 那些 nèixiē 懂行 dǒngháng de rén 有时 yǒushí huì 栽跟头 zāigēntou

    - Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.

  • - 打算 dǎsuàn 富贵 fùguì 险中求 xiǎnzhōngqiú de 投资人 tóuzīrén 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 更具 gèngjù 吸引力 xīyǐnlì de 太阳能 tàiyangnéng 类股 lèigǔ

    - Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 才力 cáilì 有限 yǒuxiàn 我们 wǒmen gěi 家人 jiārén 起来 qǐlai 投资 tóuzī 怎么样 zěnmeyàng

    - Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?

  • - 应该 yīnggāi shì 爸爸 bàba 旗下 qíxià 一家 yījiā 企业 qǐyè de 投资人 tóuzīrén

    - Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.

  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 投资人 tóuzīrén

    - Chúng tôi có một nhà đầu tư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投资人

Hình ảnh minh họa cho từ 投资人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投资人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao