Đọc nhanh: 把头发削薄 (bả đầu phát tước bạc). Ý nghĩa là: Tỉa thưa tóc; tỉa mỏng tóc.
Ý nghĩa của 把头发削薄 khi là Từ điển
✪ Tỉa thưa tóc; tỉa mỏng tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把头发削薄
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 乌亮 的 头发
- tóc đen nhánh
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 把 头发 绾 起来
- búi tóc lại.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把头发削薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把头发削薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
发›
头›
把›
薄›