Đọc nhanh: 承包人 (thừa bao nhân). Ý nghĩa là: Nhà thầu, người nhận thầu. Ví dụ : - 我是一个承包人 Tôi là tổng thầu.
Ý nghĩa của 承包人 khi là Danh từ
✪ Nhà thầu
contractor
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
✪ người nhận thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包人
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承包人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承包人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
包›
承›