Đọc nhanh: 扫地毯器 (tảo địa thảm khí). Ý nghĩa là: Chổi quét thảm.
Ý nghĩa của 扫地毯器 khi là Danh từ
✪ Chổi quét thảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫地毯器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 她 每天 都 要 扫地
- Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
- 你 今天 负责 扫地 , 我 负责 拖地
- Hôm nay bạn quét sàn, tôi sẽ lau sàn.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫地毯器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫地毯器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
地›
扫›
毯›