Đọc nhanh: 扩音器 (khuếch âm khí). Ý nghĩa là: bộ khuếch đại, loa phóng thanh, cái loa. Ví dụ : - 扩音器接在了桌边的 Microphone được đính kèm
Ý nghĩa của 扩音器 khi là Danh từ
✪ bộ khuếch đại
amplifier
✪ loa phóng thanh
loudspeaker
✪ cái loa
megaphone
✪ cái mic cờ rô
microphone
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
✪ máy phóng thanh
用来扩大声音的装置, 用于有线广播
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩音器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 机器 的 声音 很 嘈杂
- Âm thanh của máy móc rất ồn ào.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩音器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩音器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
扩›
音›