Đọc nhanh: 执行指挥官 (chấp hành chỉ huy quan). Ý nghĩa là: chỉ huy thi hành.
Ý nghĩa của 执行指挥官 khi là Danh từ
✪ chỉ huy thi hành
executing commander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行指挥官
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 指挥官 带领 师 完成 了 任务
- Chỉ huy đã dẫn dắt sư đoàn hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执行指挥官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执行指挥官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
执›
指›
挥›
行›